Bảng kê ngày hoàng đạo, hắc đạo theo lịch can chi từng tháng.
Tháng âm lịch | Ngày hoàng đạo (tốt) | Ngày hắc đạo (xấu) |
Giêng, bảy Hai, tám Ba, chín Tư, mười Năm. một Sáu, chạp | Tý, sửu, tị, mùi Dần, mão, mùi, dậu Thìn, tị,dậu, hợi Ngọ, mùi, sửu, dậu Thân,dậu, sửu, mão Tuất, hợi, mão, tị | Ngọ, mão, hợi, dậu Thân, tị, sửu, hợi Tuất, mùi, sửu, hợi Tý, dậu, tị, mão, Dần, hợi, mùi, tị Thìn, sửu, dậu, mùi |
Đối chiếu bảng trên thì biết :
- Ngày hoàng đạo của tháng giêng và tháng 7 âm lịch là những ngày tý, sửu, tị, mùi.
- Ngày hắc đạo của tháng giêng và tháng 7 âm lịch là những ngày ngọ, mão, hợi, dậu.
Chi tiết:
Hoàng đạo trong thiên văn học cổ đại (còn có tên là Thiên Hoàng Đạo) tức là quỹ đạo chuyển động của mặt trời trên bầu trời mà người xưa qua sát được. Các sao trên cung Hoàng Đạo vốn không có hàm ý sao tốt hay sao xấu. Nhưng theo tâm lý của người xưa: Mặt trời tức Ông trời. Mặt trời là vật hữu hình, Ông Trời là vô hình, Mọi người, mọi vật, mọi việc mọi điều hoạ phúc trên đời này đều do ông Trời đầy đủ quyền uy quyết định. Ngày ngày, tháng tháng, năm năm trên đường đi của ông Trời qua từng chặng đường tất phải có các vị thần hộ vệ, mỗi vị thần là 1 ngôi sao, các thần có thần thiện thần ác, mỗi thần chyên lo một việc do ông Trời giao phó. Vì vậy trong 12 giờ có 12 vị thần sát, các vị thần sát cũng luân phiên trực nhật mỗi vị 1 ngày trong tháng trong năm. Đường thần thiện đi gọi là Hoàng Đạo, đường thần ác đi gọi là Hắc Đạo. Giờ Hoàng Đạo là gì? cách chọn giờ Hoàng Đạo Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt đều phải chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc Đạo. Trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ sắp đến giờ tàu xe sắp xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi lỡ kế hoạch hoặc có ngày tốt, giờ tốt nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... nếu cứ quá câu nệ có khi hỏng việc. Sau đây là cách tính ngày giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo BẢNG KÊ GIỜ HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TỪNG NGÀY VÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TRONG TỪNG THÁNG Tên Giờ Hoàng Đạo (A Tên Giờ Hoàng Đạo (A)
Qua quỹ đạo đó thấy đường đi của mặt trời trong một năm có những khoảng cách khác nhau, lấy quỹ đạo đó mà phân định mùa và khí tiết. Thuyết Nhị thập bát tú cũng có nguồn xuất phát từ Hoàng Đạo.
STT
Hắc Đạo (B)Giờ\Ngày Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12Thanh Long
Minh Đường
Thiên Hình
Chu Tước
Kim Quỹ
Bảo Quang(Kim Đường)
Bạch Hổ
Ngọc Đường
Thiên Lao
Nguyên Vũ
Tư Mệnh
Câu TrậnHoàng đạo A
Hoàng đạo A
Hắc đạo B
Hắc đạo B
Hoàng đạo A
Hoàng đạo A
Hắc đạo B
Hoàng đạo A
Hắc đạo B
Hắc đạo B
Hoàng đạo A
Hắc đạo BThân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
MùiTuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
DậuTý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
HợiDần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
SửuThìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
MãoNgọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
TỵThân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
MùiTuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
DậuTý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
HợiDần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
SửuThìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
MãoNgọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Tý
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Hắc Đạo (B)Ngày/tháng th.Tý
(M.một)th.Sửu
(Chạp)th.Dần
(Giêng)th.Mão
(Hai)th.Thìn
(Ba)th.Tỵ
(Tư)th.Ngọ
(Năm)th.Mùi
(Sáu)th.Thân
(Bảy)th.Dậu
(Tám)th.Tuất
(Chín)th.Hợi
(Mười)
Chú thích:
a) Các ngày
- 8 Ngọc Đường Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Thành (tốt)
- 11 Tư Mệnh Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Quang (tốt)
- 7 Bạch Hổ Hắc Đạo (xấu) Trùng ngày với sao Thiên Mã (tốt)
- 5 Kim Quỹ Hoàng Đạo trùng ngày với sao Thiên Tài (tốt)
- 6 Bảo Quang Hoàng Đạo Trùng ngày với sao Địa Tài (tốt)
- Thiên Lao Hắc Đạo (xấu) trùng ngày với sao Minh Tinh (tốt)
b) trong 6 ngày Hoàng Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Thanh Long,Minh Đường,Kim Đường và Ngọc Đường (không có Tư Mệnh và Kim Quỹ).
c) trong 6 ngày Hắc Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Chu Tước,Bạch Hổ,Câu Trận,Nguyên Vũ (không có Thiên Hình và Thiên Lao)
d) Mã số thời xưa ghi thứ tự Hoàng Đạo và Hắc Đạo từ 1 đến 12 như sau:
Đạo (1) Viễn (2) Kỷ (3) Thời (4) Thông (5) Đạt (6) Lộ (7) Dao (8) Hà (9) Nhật (10) Hoàng (11) Trình (12)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét